EA Omega Trend

1

Chào các nhà đầu tư đến với website Maxi-Forex. Như các bạn đã từng biết câu nói ” Xu hướng là một người bạn” (Trend is your friend). Trên thực tế, để kinh doanh ngoại hối thành công, bạn chỉ cần giao dịch theo các xu hướng hiện tại và thoát lệnh theo thời gian. Đó chính là mục tiêu theo đuổi bởi những nhà phát triển EA Omega Trend.

1. Đặc điểm của EA Omega Trend

  • Website phát triển : OmegaTrend
  • Phần mềm giao dịch : Metatrader 4
  • Expert Advisor : version 7.0
  • Cặp giao dịch : EURUSD, GBPUSD, USDCHF, EURJPY
  • Khung thời gian : H1
  • Giờ giao dịch :  phiên Châu Âu và Phiên Mỹ
  • Broker :  Forex.com, FxPro.com

2. Cài đặt

Sau khi cài đặt Omega Trend EA theo hướng dẫn cài đặt . Bạn sử dụng các file setting của các cặp giao dịch như sau :

  • EURUSD : sử dụng file eurusd_alternative_1.set
  • GBPUSD : sử dụng file setting mặc định.
  • EURJPY : sử dụng file omega_eurjpy.set
  • USDCHF : sử dụng file omega-usdchf.set

Lưu ý : thuận tiện cho việc theo dõi xu hướng giao dịch, bạn vui lòng add thêm indicator OmegaTrend-v7.0 trong mục Indicators của cửa sổ Navigators.

Tham khảo thêm hướng dẫn cài đặt EA :

 

3. Chiến lược giao dịch EA Omega Trend

Các indicator sử dụng kèm theo EA trong quá trình hoạt động giao dịch. Đồng thời, các indicator này khi được add vào chart sẽ dễ dàng cho chúng ta hình dung các điểm ra vào lệnh của EA.

Như vậy, indicator được xây dựng theo kênh biến động, hướng của nó chính là xu hướng hiện tại. Nếu kênh là màu xanh, nghĩa là xu hướng đang lên, nếu là màu tím nghĩa là xu hướng đang xuống. Điểm vào lệnh nằm tại các điểm phá vỡ ranh giới của các kênh. Bạn có thể tham khảo hình trên để biết điểm vào lệnh.

Mức chặn lỗ ban đầu được đặt ngược lại với kênh. Nếu giá dịch chuyển theo hướng vào lệnh, mực chặn lỗ sẽ tự động dịch chuyển theo trailing stop.

Các tác giả gọi đây là loại robot sử dụng 2 chiến lược khác nhau. Nếu bạn muốn, bạn có thể vô hiệu hóa bất kỳ cài đặt nào ( ở dưới đây).

4. Kết quả BackTest của EA Omega Trend

Dưới đây là kết quả backtest dữ liệu giao dịch trong 5 năm và số lot giao dịch là 1 lot.

backtest_eurusd

5. Money Management – Quản lý tiền

Omega Tren có sử dụng công cụ quản lý tiền (tham số AutoMM, được áp dụng một cách riêng biệt cho mỗi chiến lược), để dễ dàng quản lý rủi ro. Với những cặp EURUSD và GBPUSD có thể được thiết lập giá trị này là từ 1 đến 5. Nhưng với cặp EURJPY là cần giảm thiểu rủi ro ở mức 1-2.

6. Các thông số cài đặt của EA Omega Trend

  • NFA_Rules – áp dụng cho tài khoản giao dịch theo luật NFA. Chúng ta để mặc định.
  • Max_Spread – maximum giá trị của Spread khi EA thực hiện lệnh giao dịch. Ví dụ, nếu bạn đặt giá trị 5, nghĩa là nếu spread lớn hơn 5 pip  thì EA không giao dịch và EA sẽ giao dịch khi spread nhỏ hơn 5.
  • Max_Slippage – mức cao nhất của slippage.
  • ManualGMT_Offset : Với sàn Forex.com = 0, FxPro = 2
  • DST_Usage = true
  • Các thông số khác để mặc định ( default)

Signal 1 Settings

  • Signal_1  :  gồm  các giá trị (1, 0, -1), (1) bật signal 1 / (0) là tắt signal 1. Nếu bạn chọn (-1) , EA sẽ ẩn TP và SL khi giao dịch.
  • RecoveryMode_1 – on / off cho phép tăng số lot sau khi đã thực hiện 1 lệnh trade lỗ. Nó chỉ hoạt động nếu AutoMM> 0.
  • Fixed_Lots_1 – sử dụng số lot  giao dịch cố định (khi AutoMM = 0.)
  • AutoMM_1 – tự động quản lý tiền. Nếu bạn chọn 1, EA sẽ giao dịch 0.01 lot trên balance 100. Và nếu chọn 5, thì EA sẽ trade 0.05 lot trên balance 100
  • If you put 1, the EA will trade 0.01 lots for each 100 units of the deposit. If there is a 5, then 0.05 for each 100 units of account balance. Etc.
  • Magic_1 – số ký hiệu giao dịch cho chiến lược 1
  • Signal_1_TakeProfit – mức lợi nhuận cho chiến lược 1.
  • Signal_1_StopLoss – mức chặn lỗ cho chiến lược 1. Nếu bằng 0, mức chặn lỗ sẽ nằm ở cạnh của kênh xu hướng
  • Signal_1_StrongPips – mức phá vỡ kênh tối thiểu ( pips) cho phép vào lệnh.
  • Hour_Filtering – lựa chọn chỉ trade vào một số giờ nhất định
  • Swing_Filtering – True / False : lựa chọn mặc định ( default)
  • NoTradeDay – ngày không giao dịch trong tuần

Signal 2 Settings

Hầu hết các thông số đều lặp lại giống setting 1 , nhưng có ký hiệu số 2 ở sau .

  • TargetFactor – hệ số tính toán mức lấy lợi nhuận ở chiến lược thứ 2.
  • Signal_2_Exit_Profit – số pips dịch chuyển lợi nhuận, nếu sau đó giá dịch chuyển chậm thì sẽ đóng lệnh.
  • MinStop – mức nhỏ nhất (pips) có thể tự động chặn lỗ cho chiến lược thứ 2 .
  • IgnoreSmallStopTrades – true / false : khi lựa chọn này được bật thì các signal từ chiến lược thứ 2 có SL nhỏ hơn MinStop sẽ được bỏ qua.

7. Download Omega Trend EA

Phiên bản download chỉ có giá trị sử dụng trên tài khoản demo ( tài khoản ảo).  Các tài khoản thành viên Member cấp 2 được hỗ trợ sử dụng Miễn phí phiên bản cho tài khoản Live account (vui lòng liên hệ hỗ trợ trực tuyến trên website Maxi-Forex).

Download file 

[protected][/protected]

Chúc các bạn giao dịch thành công với Omega Trend EA

1 COMMENT

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.